×
① Nhận, vâng theo: 受信人 Người nhận thư; 接受 Tiếp thu; 受命 Vâng mệnh; ② Chịu: 忍受痛苦 Chịu đựng đau khổ; 受不了 Không chịu được; ③ Bị, mắc: 受騙 Bị lừa, ...
Động từ sửa. thụ. (Nghĩa chỉ trong từ ghép) Nhận lấy. Thụ hưởng. Hưởng thụ. Sửa đổi lần cuối cùng cách đây 2 năm bởi TheHighFighter2 ...
Cho mình hỏi tiện thụ có nghĩa là gì ạ? Tường Vy. Cho em hỏi song tính nhân có thí mắt , hoa huyệt , hậu huyệt , âm đế là j z ạ . tại vì là chuyển thể của ...
Feb 28, 2018 · Nếu như “Công” là người chủ động thì “Thụ” là người thụ động, trong tiếng Trung, “Thụ” có nghĩa là nhận lấy. Vậy một bạn Thụ sẽ có những đặc ...
Dec 17, 2010 · (Hai chữ "thụ thụ" trái ngược nghĩa: một chữ "thụ" là trao cho, một chữ "thụ" là nhận).
Jul 19, 2021 · Ở đây, “thụ thụ” (授受) có nghĩa là “cho và nhận”; trong đó chữ “thụ” đầu (授) có nghĩa là “dạy, giao, cho” còn chữ “thụ” sau (受) nghĩa là “ ...
Aug 17, 2023 · - Nhân vật thụ thường được miêu tả với vẻ bề ngoài thư sinh, nhẹ nhàng và có phần nào đó giống với nữ giới. Đặc biệt, nhân vật này rất có sức h ...
Góp ý. A V. Tra Hán Việt Tra Nôm Tra Pinyin. Có 10 kết quả: 受 thụ • 售 thụ • 授 thụ • 树 thụ • 樹 thụ • 竖 thụ • 竪 thụ • 綬 thụ • 绶 thụ • 豎 thụ. 1/10.